0902.419.079

KHÓA HỌC LEAN SIX SIGMA GREEN BELT

LỊCH KHAI GIẢNG

NGÀY KHAI GIẢNG

THỜI GIAN HỌC

12/05/2024

Học vào Chủ Nhật hàng tuần 
(Sáng 08h30 -> 11h30; Chiều 13h00 -> 16h00)

Thời lượng khóa học : 09 ngày

Mục lục [Ẩn]


Green Six Sigma Green Belt là khóa đào tạo quan trong cung cấp cho học viên những kiến thức vô cùng quan trọng với tính thực tiễn áp dụng cao. Khi tham dự khóa học Lean Six Sigma Green Belt tại iRTC, học viên sẽ được học tập và thực hành dưới sự giám sát và hỗ trợ của giảng viên cấp độ Six Sigma Black Belt.

Thông thường, công việc của người học cấp độ Green Belt (đai xanh) sẽ yêu cầu ít hơn 50% thời gian của họ vào những dự án Six Sigma. Tuy nhiên, vai trò cũng như công việc của học viên sẽ tùy thuộc vào từng nhu cầu tại công ty.

Khóa học Lean Six Sigma phù hợp cho những vị trí có nhiệm vụ cải tiến quy trình hiện có hoặc giảm lỗi hay thời gian chu kỳ của quy trình.

Lean six sigma green belt

Khóa học Lean Six Sigma Green Belt - K03/2020

Mục tiêu Khóa học Lean Six Sigma Green Belt

Khóa học Lean Sigma Green Belt hướng tới việc cung cấp cho người học những công cụ 6 sigma cơ bản cũng như cách để áp dụng chúng nhằm cải tiến sản phẩm, quá trình sản xuất, hành chính, hệ thống tổ chức,…

Học viên khóa học Lean Six Sigma đai xanh sẽ được hướng dẫn phương pháp DMAIC (Lean Six Sigma DMAIC), những công cụ và kỹ thuật cần thiết nhằm cải tiến quy trình trong các giai đoạn của dự án nhằm đem lại hiệu quả cao nhất cho dự án.

Sau khi hoàn thành khóa học Lean Six Sigma đai xanh, học viên sẽ có thể:

  • Nắm được cách để phát triển Project Charter thành công trong bất cứ dự án cải tiến nào.
  • Có thể review dự án, phân tích những báo cáo của dự án, phân tích hoạt động của đội nhóm, hiệu quả và kết quả.
  • Góp phần vào việc đem lại lợi nhuận nhiều hơn cho doanh nghiệp thông qua việc cải thiện chất lượng sản phẩm, giảm thiểu hi phí sản xuất và chi phí quản lý, tăng sự hài lòng của khách hàng, giao hàng đúng hẹn hơn, tăng kì vọng, dễ dàng mở rộng sản xuất, đáp ứng tốt hơn yêu cầu của khách hàng.

Đối tượng khóa học

Khóa học Lean Six Sigma Green Belt phù hợp với các vị trí giám đốc, trưởng phòng, phó phòng, bộ phận QA-QC, cán bộ kỹ thuật, đội ngũ phân tích và cải tiến sản phẩm/ quá trình,…

Điều kiện học

Về kiến thức thì để có thể học khóa học Lean Six Sigma Green Belt, học viên cần có kiến thức ở cấp độ Yellow Belt (đai vàng) hoặc tương đương.

Xem thêm khóa học Lean Six Sigma Yellow Belt

Trong quá trình học, học viên cần phải có máy tính cá nhân để cài đặt và sử dụng phần mềm ứng dụng Minitab, Visio và những phần mềm liên quan khác.

Hình thức khóa học Lean Six Sigma Green Belt

Ngôn ngữ học: Anh – Việt (tùy theo yêu cầu học viên).

Học song song lý thuyết và thực hành: lý thuyết 20% và thực hành 80%.

Đầu khóa học, học viên chọn mẫu đề tài thực tiễn tại doanh nghiệp cần cải tiến (hoặc chuyên gia cung cấp đề tài mẫu), phân nhóm (3-4 người/nhóm), áp dụng kiến thức thực hiện đề tài áp dụng Lean Six Sigma cho doanh nghiệp, báo cáo đề tài vào cuối khóa học (phần này Chuyên gia sẽ hướng dẫn vào đầu khóa học Lean Six Sigma Green Belt).
Chuyên gia đào tạo: Khóa học được đào tạo bởi Chuyên gia đào tạo MBB (Master Black Belt) Kiều Văn Tôn với nhiều năm kinh nghiệm về Lean Six Sigma.

Đăng ký khóa học tại đây

Video về khóa học
 

Nội dung chương trình đào tạo Lean Six Sigma Green Belt

Date 1
Time Section Lesson Contents
8.30 - 11.30 Overview of Lean Six Sigma/ Tổng quan Lean Six Sigma 1
  • What Is Lean Six Sigma?/ Lean Six Sigma là gì?
  • Where Did Lean Six Sigma Come From?/ Lean Six Sigma đến từ đâu?
  • Why Do Organizations Use Lean Six Sigma?/ Tại sao các tổ chức sử dụng Lean Six Sigma?
  • Cost of Poor Quality/ Chi phí chất lượng kém
  • Connect with the Customer/ Kết nối với Khách hàng
  • Reduce Variation/ Giảm sự biến thiên
  • Focus on the Process/ Tập trung vào quá trình
  • Quantify the Dollar Impact/ Đo lường tác động tài chính
  • Engage the People/ Thu hút mọi người cùng tham gia
  • Lean Six Sigma Roles: White Belt, Yellow Belt, Green Belt, Black Belt, Master Black Belt, Champion/Sponsor./ Các vai trò của Lean Six Sigma: Đai trắng, Đai vàng, Đai xanh, Đai đen, Đai đen bậc thầy, Nhà vô địch/ Nhà tài trợ.
  • Project Type/ Phân Loại dự án
  • Project Selection/ Lựa chọn dự án
  • DMAIC cycle overview: Define, Measure, Analyze, Improve, Control/ Tổng quan về chu trình DMAIC: Xác định, Đo lường, Phân tích, Cải thiện, Kiểm soát
13.00 - 16.00 2
  • LEAN Principles/ Nguyên tắc LEAN
  • Lean manufacturing introduction/ Giới thiệu về sản xuất tinh gọn
  • 10 Lean wastes, TIMWOOD+++ model/ 10 lãng phí theo LEAN, Mô hình TIMWOOD
  • Real example of Lean wastes/ Ví dụ về lãng phí LEAN
  • Lean manufacturing concepts/ Khái niệm sản xuất tinh gọn
  • How does the LEAN and SIX SIGMA can combine together?/ LEAN và SIX SIGMA có thể kết hợp với nhau như thế nào?
  • Green belt roles and objectivesLean Wastes, Examples of Waste, LEAN Concepts/ Vai trò và mục tiêu của Green Belt trong việc giảm lãng phí theo phương pháp Lean , các ví dụ, khái niệm về Lean
Date 2
Time Section Lesson Contents
8.30 - 11.30 Lean Manufacturing and it tools/ Các công cụ trong Sản xuất tinh gọn 3
  • Lean manufacturing and Lean in services/ Sản xuất tinh gọn trong hoạt động dịch vụ
  •  Lean tools/ Công cụ Lean:
    • Kaizen
    • Jidoka
    • PokaYoke
    • SMED
    • Visual Management
    • Kanban
    • Hejunka
    • JIT
    • Gemba
    • Cellular manufacturing
13.00 - 16.00 4
  • Lean tools (continue)
    • A3 problem solving
    • Standardized work
    • Line balancing
    • TPM, OEE, MTTR, MTBF
  • Minitab software introduction for statistical analysis/ Phần mềm Minitab cho xử lý thống kê
  • Visio software introduction/ Giới thiệu Visio
  • Statistical analysis in Excel/ Phân tích thống kê trên Excel
Date 3
Time Section Lesson Contents
8.30 - 11.30 Define Phase/ Giai đoạn xác nhận 5
  • Create the Project Charter/ Tạo dự án
    • Business Case/ Luận điểm kinh doanh
    • Problem Statement/ Tuyên bố vấn đề
    • Goal Statement/ Tuyên bố mục tiêu
    • Scope/ Phạm vi dự án
  • Interpret the Voice of the Customer-VOC/ Giải thích tiếng nói của khách hàng-VOC
  • Kano Analysis/ Phân tích Kano
  • Affinity Analysis/ Phân tích mối quan hệ
  • Tree Diagram/ Sơ đồ cây
  • VOC-CTQ Matrix/ Ma trận VOC - CTQ
13.00 - 16.00 Define Phase/ Giai đoạn xác nhận 6
  • Understand the Current State/ Hiểu tình trạng hiện tại
  • Process Walk (Gemba Walk)
  • Organizational Level Process Map/ Sơ đồ quy trình cấp tổ chức
  • SIPOC
  • Value Stream Map – VSM/ Bản đồ dòng giá trị – VSM
  • Swimlane Map/ Bản đồ làn bơi
  • Spaghetti Map/ Bản đồ Spaghetti
  • Develop Project Communication/ Phát triển truyền thông dự án
  • Communication Plan/ Kế hoạch truyền thông
  • Case studies and practical exercises/ Bài tập tình huống và bài tập thực hành
  • Project review/ Đánh giá dự án
Date 4
Time Section Lesson Contents
8.30 - 11.30 Define Phase/ Giai đoạn xác nhận 7
  • A3 project/ Dự án A 3
  • Meeting Productivity/ Hiệu suất cuộc họp
  • The RACI Matrix/ Ma trận RACI
  • Team Dynamics – The Alignment Model/ Động lực nhóm - mô hình đồng bộ hóa
  • KPIVs & KPOVs/ KPIVs & KPOVs
  • Define phase wrap up/ xác định giai đoạn kết thúc
13.00 - 16.00 Measure phase/ Giai đoạn đo lường 8
  • Value Stream Definitions/ Định nghĩa dòng giá trị
  • Measuring Customer Demand (Takt Time)/ Đo lường nhu cầu khách hàng (Takt Time)
  • Data Types/ Loại dữ liệu
  • Continuous and Discrete Measures/ Các biện pháp đo lường liên tục và rời rạc
  • Efficiency & Effectiveness/ Hiệu quả & Hiệu lực
  • Data Collection Plan/ Kế hoạch thu thập dữ liệu
  • Sampling calulation/ Tính toán lấy mẫu
  • Case studies and practical exercies/ Bài tập tình huống và bài tập thực hành
  • Project review/ Đánh giá dự án
Date 5
Time Section Lesson Contents
8.30 - 11.30 Measure phase/ Giai đoạn đo lường 9
  • Collect Baseline Data: DPU, DPO, DPMO, PPM, First time yield, Logistic yield, Throughput yield/ Thu thập dữ liệu cơ sở: DPU, DPO, DPMO, PPM, Hiệu suất lần đầu, Sản lượng logistic, Sản lượng thông lượng
  • Detailed Process Map: As Is Mapping, To Be mapping, Swimming lane/ Bản đồ quy trình chi tiết: Bản đồ As Is, Bản đồ To Be, Làn đường bơi
  • Fishbone Diagram/ Biểu đồ xương cá
  • X-Y Diagram/ Biểu đồ phân tán
  • Measurement Systems Analysis (MSA)/ Phân tích hệ thống đo lường
  • Perform the step by step methodology in Variable and Attribute MSA’s/ Thực hiện phương pháp từng bước trong phương pháp MSA Biến và Thuộc tính
  • Identify the various components of variation so corrections can be made and the gage error reduced/ Xác định các thành phần khác nhau của biến thiên để có thể hiệu chỉnh và giảm sai số trên thiết bị đo
  • The differences between Repeatability, Reproducibility, Accuracy and Precision/ Sự khác biệt giữa Độ lặp lại, độ tái lặp, Độ chính xác, Độ phân bố
13.00 - 16.00 10 
  • Six Sigma Statistics/ Thống kê 6 Sigma
  • Various statistics used to express location and spread of data/ Các số liệu thống kê khác nhau được sử dụng để thể hiện vị trí và sự phân tán dữ liệu
  • The characteristics of a Normal Distribution/ Đặc điểm của phân phối chuẩn
  • Test for Normality/ Kiểm tra độ chuẩn
  • The difference between Special Cause and Common Cause Variation/ Sự khác biệt giữa nguyên nhân đặc biệt và Biến thể nguyên nhân phổ biến
  • A variety of graphs for data: Pareto, boxplot, dotplot, progress chart, Scatter, IMR, X-R, X-S, p, np, c, u, .../ Đa dạng các biểu đồ dữ liệu: Pareto, boxplot, dotplot, Progress Chart, Scatter, IMR, X-R, X-S, p, np, c, u, ...
  • Case studies and practical exercies/ Bài tập tình huống và bài tập thực hành
  • Project review/ Đánh giá dự án
Date 6
Time Section Lesson Contents
8.30 - 11.30 Measure Phase/ Giai đoạn đo lường 11
  • Capability for Continuous Data/ Khả năng của Dữ liệu liên tục
  • The impact of Non-normal data on the analysis presented in this module for continous capability/ Tác động của dữ liệu không phân phối chuẩn đến phân tích được trình bày trong mô-đun này về khả năng hoạt động liên tục
  • Process performance analysis: cp, cpk, pp, ppk calculations/ Phân tích hiệu suất quy trình: tính toán cp, cpk, pp, ppk
13.00 - 16.00 Analyze Phase/ Giai đoạn phân tích 12
  • Multi-Vari Analysis/ Phân tích đa biến
  • How data distributions become Non-normal when they are really Normal/ Làm thế nào nhận diện dữ liệu Không tuân theo phân phối chuẩn, khi chúng thực sự là phân phối chuẩn.
  • Basic tenets of the Central Limit Theorem/ Nguyên lý cơ bản của Định lý giới hạn trung tâm
  • Determine root causes/ Xác định nguyên nhân gốc rễ
  • Correlation analysis/ Phân tích tương quan
  • Case studies and practical exercies/ Bài tập tình huống và bài tập thực hành
  • Project review/ Đánh giá dự án
Date 7
Time Section Lesson Contents
8.30 - 11.30 Analyze Phase/ Giai đoạn phân tích 13 
  • Hypothesis Testing/ Kiểm định giả thuyết
  • Failure Mode and Effect Analysis (FMEA)/ Phân tích ảnh hưởng và phương thức sai lỗi
  • Regession analysis/ Phân tích hồi quy
  • Non-Linear Regression Analysis/ Phân tích hồi quy phi tuyến tính
  • Multiple Linear Regression Analysis (MLR)/ Phân tích hồi quy tuyến tính bội
  • Residuals Analysis/ Phân tích sai số
13.00 - 16.00 Analyze Phase/ Giai đoạn phân tích 14
  • ANOVA-Analysis of Variable (ANOVA 1 way & 2 way)/ ANOVA-Phân tích biến (ANOVA 1 chiều & 2 chiều)
  • The reason for experimenting/ Lý do thử nghiệm
  • Design of experiment (DoE)-Full fractorial/ Thiết kế thử nghiệm (DoE) - Toàn bộ yếu tố
  • Case studies and practical exercies/ Bài tập tình huống và bài tập thực hành
  • Project review/ Đánh giá dự án
Date 8
Time Section Lesson Contents
8.30 - 11.30 Improve Phase/ Giai đoạn cải tiến 15
  • Generating ideas for solutions/ Lên ý tưởng cho giải pháp
  • Sequence number process/ Xác định trình tự quá trình
  • Six thinking hats/ 06 chiếc mũ tư duy
  • Brainstorming/ Động não
  • 635 method/ Phương pháp 635
13.00 - 16.00 16
  • Selection and evaluation of solution/ Lựa chọn và đánh giá giải pháp
  • Knock-out analysis/ Phân tích loại trực tiếp
  • Criterial-based matrix/ Ma trận dựa trên tiêu chí
  • Cost-benefit analysis/ Phân tích chi phí - lợi ích
  • Case studies and practical exercies/ Bài tập tình huống và bài tập thực hành
  • Project review/ Đánh giá dự án
Date 9
Time Section Lesson Contents
8.30 - 11.30 Control phase/ Giai đoạn điều khiển 17
  • Statistical Process Control – SPC/ Kiểm soát quá trình bằng Phương pháp thống kê - SPC
  • Control charts/ Biểu đồ kiểm soát
  • Control Chart parameter calculations such as UCL, LCL and the Center Line/ Tính toán các tham số của biểu đồ kiểm soát như UCL, LCL và đường trung tâm
  • Six sigma control plan (5 phases)/ Kế hoạch kiểm soát Six Sigma
    • Training/ Đào tạo
    • Documentation/ Tài liệu hóa
    • Monitoring/ Giám sát
    • Response/ Phản hồi
  • Align system and structure/ Canh chỉnh hệ thống và cấu trúc
  • Control plan transition/ Quá trình chuyển đổi kế hoạch sản xuất
13.30 - 16.30 Evaluation/ Đánh giá 18
  • Lean Six Sigma final test (Multiple Choice Question)/ Bài kiểm tra cuối kỳ Lean Six Sigma (Câu hỏi trắc nghiệm)
  • Group presentation: progress and result of Lean Six Sigma project/ Thuyết trình nhóm: tiến độ và kết quả của dự án Lean Six Sigma
  • Congratulation and cheer up/ Chúc mừng và hoan nghênh

Đăng ký khóa học tại đây

Thời lượng khóa học: 18 buổi (9 ngày)
Học phí: 12.000.000 VNĐ/khóa
Ưu đãi:

+ Giảm còn 10.400.000 VNĐ / khóa dành cho học viên đã học tại iRTC hoặc nhóm >= 3 người
+ Hoặc giảm còn 10.900.000VNĐ / khóa nếu nộp trước 05 ngày.

Học phí bao gồm: Tài liệu + cấp chứng chỉ + Teabreak
Chú ý: Học viên được cấp chứng chỉ (Lean Six Sigma Green Belt Certification) vào buổi cuối khóa học sau khi kết thúc báo cáo dự án.
Để được biết thêm chi tiết thông tin về các chương trình đào tạo, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các thông tin đính kèm.


Feedback của học viên về khóa học Lean Six Sigma Green Belt của iRTC

cảm nhận của học viên về khóa học Lean Six Sigma Green Belt tại iRTC
phản hồi về khóa học Lean Six Sigma Green Belt
Cảm nhận của học viên về khóa học Lean Six Sigma Green Belt
cảm nhận của học viên về khóa học Lean Six Sigma Green Belt

GỬI LIÊN HỆ


LIÊN HỆ TƯ VẤN:
Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh

  028 667 02879
  0902 419 079
  0908 419 079
daotao@irtc.edu.vn
KHÁCH HÀNG TIÊU BIỂU